Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Thừa Pháp Uyển Nghĩa Lâm Chương [大乘法苑義林章] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 5 »»
Tải file RTF (18.354 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
TTripitaka V1.22, Normalized Version
T45n1861_p0331a19║
T45n1861_p0331a20║
T45n1861_p0331a21║ 大乘法苑義林章卷第五
T45n1861_p0331a22║
T45n1861_p0331a23║ 基撰
T45n1861_p0331a24║ 二 十七賢聖章
T45n1861_p0331a25║ 略以 五 門分別 。一 釋名義。二 出體。三依身
T45n1861_p0331a26║ 地。四廢立。五 問答決擇。
T45n1861_p0331a27║ 釋名義者。於中有二 。一 者列 名。二 者釋名。
T45n1861_p0331a28║ 言列 名者。總有二 類。一 者因位 。二 者果位 。
T45n1861_p0331a29║ 就因之 中有其十八 。果位 之 中有其九種。
T45n1861_p0331b01║ 因十八 者。即四向三果即成七種。八 者信 解。
T45n1861_p0331b02║ 九者見至。十者身證。十一 極七返。十二 家家。
T45n1861_p0331b03║ 十三一 間。十四中般。十五 生般。十六 無行般.
T45n1861_p0331b04║ 十七有行般。十八 上流般。此即有學之 中十
T45n1861_p0331b05║ 八 名。言無學中九。一 者阿羅漢。二 者慧解
T45n1861_p0331b06║ 脫。三者俱 解脫。四者退。五 者思。六 者護。七
T45n1861_p0331b07║ 者住 。八 者堪達。九者不動 。此約大乘列 名。
TTripitaka V1.22, Normalized Version
T45n1861_p0331a19║
T45n1861_p0331a20║
T45n1861_p0331a21║ 大乘法苑義林章卷第五
T45n1861_p0331a22║
T45n1861_p0331a23║ 基撰
T45n1861_p0331a24║ 二 十七賢聖章
T45n1861_p0331a25║ 略以 五 門分別 。一 釋名義。二 出體。三依身
T45n1861_p0331a26║ 地。四廢立。五 問答決擇。
T45n1861_p0331a27║ 釋名義者。於中有二 。一 者列 名。二 者釋名。
T45n1861_p0331a28║ 言列 名者。總有二 類。一 者因位 。二 者果位 。
T45n1861_p0331a29║ 就因之 中有其十八 。果位 之 中有其九種。
T45n1861_p0331b01║ 因十八 者。即四向三果即成七種。八 者信 解。
T45n1861_p0331b02║ 九者見至。十者身證。十一 極七返。十二 家家。
T45n1861_p0331b03║ 十三一 間。十四中般。十五 生般。十六 無行般.
T45n1861_p0331b04║ 十七有行般。十八 上流般。此即有學之 中十
T45n1861_p0331b05║ 八 名。言無學中九。一 者阿羅漢。二 者慧解
T45n1861_p0331b06║ 脫。三者俱 解脫。四者退。五 者思。六 者護。七
T45n1861_p0331b07║ 者住 。八 者堪達。九者不動 。此約大乘列 名。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 7 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (18.354 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.190 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập